Máy ủi bánh xích Changlin(Komatsu) là dòng máy ủi được chế tạo với kinh nghiệm 100 năm từ hãng Komatsu Nhật Bản. máy ủi ChangLin D41E-5 & D41P-5 mang đầy đủ các ưu điểm vượt trội về chất lượng, năng suất, độ bền của máy ủi komatsu 110cv truyền thống.
– Động cơ Diesel Komatsu S4D102E.
– Hộp số cơ khí Komatsu đơn giản, mạnh mẽ
– Phụ tùng sẵn có, dùng chung với Komatsu.
– Bảo hành 4000 giờ hoạt động.
– Hãng sản xuất : ChangLin (Komatsu Japan)
Model | Komatsu S4D102E(Cummins 4BTA3.9) |
Kiểu | Phun trực tiếp, có turbo tăng áp |
Số lượng xi lanh | 4 |
Đường kính xi lanh | 102 mm |
Hành trình piston | 120 mm |
Dung tích buồng đốt | 3,92 lít |
Công suất – SAE J1349 (Gross) | 82 kW – 110 hp |
Công suất – SAE J1349 (Net) | 78 kW – 105 hp |
Máy phát điện | 28V – 45A |
Mô tơ khởi động | 24V – 6 kW |
Lọc dầu | Dòng tuần hoàn |
Tiêu chuẩn khí thải | EU Stage IIA |
Bộ truyền động | Bộ truyền động D41E-5 / D41P-5 sử dụng ly hợp khô đa đĩa, có khả năng truyền tải momen xoắn lớn. Sử dụng cặp bánh răng côn xoắn làm truyền động trung tâm. |
Kiểu | Hộp số tay cơ khí với 4 số tiến và 2 số lùi |
Tốc độ tiến 1-2-3-4 | 2,6 km/ h – 3,86 km/h – 6,68 km /h – 10,29 km/h |
Tốc độ lùi số 1-2 | 3,67 km / h – 6,63 km /h |
HỘP SỐ CƠ KHÍ KOMATSU | Sau model Komatsu D20A-8 sản xuất năm 2003, Komatsu đã không còn sử dụng hộp số cơ khí cho các model mới, nhưng hộp số cơ khí có nhiều ưu điểm nên ChangLin đã tiếp tục sử dụng để lắp ráp cho các model máy ủi nhỏ D31-18 /D41-5 /D53-16. |
ƯU ĐIỂM CỦA HỘP SỐ CƠ KHÍ KOMATSU | Truyền lực trực tiếp từ động cơ sang hộp số và bánh sao cho lực đẩy lớn hơn Tiết kiệm nhiên liệu hơn 30% so với hộp số tự động. Độ bền cao hơn hộp số tự động. Thiết kể đơn giản, phí sửa chữa thấp hơn nhiều so với hộp số tự động. |
Kiểu | Truyền động cuối với bộ bánh răng hành tinh, giảm tốc hai cấp, giúp tăng lực đẩy, giảm ứng xuất của các bánh răng, giúp tăng tuổi thọ của bộ truyền động cuối. bánh răng sao được bắt bằng bu lông, giúp dễ dàng khi thay thế. |
Ly hợp lái | Kiểu khô, có nhiều đĩa, điều khiển thủy lực |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 2300 mm |
Giảm chấn | Thanh cân bằng dao động và trục xoay pivot |
Khung Gale tì | Dạng liền có tiết diện lớn và kết cấu bền vững |
Gale và bánh dẫn hướng | Loại kín có dầu bôi trơn |
Xích
| Loại xích bôi trơn bằng dầu. Phớt đặc biệt giúp làm kín, phòng chống sự xâm nhập của các vật liệu gây bào mòn vào khoảng trống giữ chốt xích và ống lót, giúp tăng tuổi thọ. Độ căng của xích được dễ dàng điều chỉnh bằng bơm mỡ.
|
Độ rộng bản xích | Xích đơn 450 mm (D41E-5) |
Độ rộng bản xích | Xích chống lầy 720mm / 900mm / 1100 mm (D41P-5) |
Số gale đỡ mỗi bên | 1 chiếc |
Số gale tì mỗi bên | 6 chiếc |
Số lá xích mỗi bên | 39 lá |
Độ dài vệt xích | 2160 mm |
Áp suất bề mặt xích | 0,054 Mpa (D41E-5) |
Kiểu | Bơm bánh răng |
Lưu lượng | 80 lít / phút |
Áp suất làm việc | 16 Mpa |
Ty thủy lực nâng hạ lưỡi ủi | 2 chiếc |
Ty thủy lực nghiêng lưỡi ủi | 1 chiếc |
Ty thủy lực nghiêng & xoay lưỡi ủi | 3 chiếc |
Lưỡi ủi thẳng nghiêng | 3 ty thủy lực điều khiển |
Kích thước (Rộng X Cao) | 2960 mm X 1000 mm (D41E-5)/ 3240 mm X 878 (D41P-5) |
Dung tích | 2,67 m3 (D41E-5) / 2,56 m3 (D41P-5) |
Lưỡi ủi góc | 5 ty thủy lực điều khiển(Option) |
Dài x rộng x cao D41E-5 | 4190mm x 2960mm x 3020mm |
Dài x rộng x cao D41P-5 | 4400mm x 3240mm x 3160mm |
D41E-5 | 10400.0 kg |
D41P-5 | 11360.0kg |
Cabin | Cabin kín Điều hòa không khí Camera sau Radio, USB nghe nhạc Ghế điều chỉnh, có tựa lưng, tựa đầu, tì tay, điều chỉnh theo cân nặng của tài xế Quạt điện Đèn pha trước, sau Gạt mưa Khay đựng nước Gương chiếu hậu
|
Dàn cày | Loại 3 răng Điều khiển bằng thủy lực |
Số lượng xi lanh thủy lực | 1 chiếc |
Độ rộng dàn cày | 713 mm |
Chiều sâu cày | 150 mm |
Chiều cao nâng | 280 mm |
Trọng lượng | 750 kg |
Kiểu | Thép chịu lực cao, có bulong bắt vào hai bên thân cabin |
Thùng nhiên liệu | 250 lít |
Dầu bôi trơn động cơ | 22 lít |
Dầu hộp số | 9 lít |
Dầu thủy lực | 32 lít |
Dầu hộp truyền động cuối | 30 lít |
TẢI CATALOGUE | MÁY ỦI CHANGLIN D41E-5 & D41P-5 (PDF) |