Thành lập năm 1995, Komatsu ChangLin là nhà máy liên doanh lớn nhất trong hệ thống 80 nhà máy toàn cầu, trực tiếp sản xuất máy đào Komatsu . Từ máy xúc Komatsu PC200-8, Komatsu PC450LC-8 đến máy xúc Komatsu PC1250, công suất 10.220 chiếc/ năm. Cung cấp cho toàn bộ thị trường khai thác mỏ, xây dựng… tại Trung Quốc đại lục và xuất khẩu ra thị trường nước ngoài.
Ngày nay, song song với việc sản xuất và lắp ráp hoàn thiện máy xúc đào mang thương hiệu KOMATSU , nhà máy Komatsu ChangLin còn lắp ráp máy xúc đào với thương hiệu “ChangLin” mới trên dây chuyền sản xuất Komatsu, việc kiểm soát chất lượng linh kiện và chất lượng lắp ráp được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn Komatsu và được giám sát bởi các kỹ sư người Nhật Bản, đảm bảo đồng nhất về mặt chất lượng với máy đào Komatsu.
I. ĐỘNG CƠ KOMATSU BỀN BỈ
Máy đào Komatsu ChangLin PC500LC-8 sử dụng động cơ Cummins QSM11 (Komatsu SAA6D125E) do hãng Cummins Mỹ sản xuất tại Mỹ(Made in USA), dùng chung động cơ với nhiều model của máy đào Komatsu như: Komatsu PC450LC-7, Komatsu PC450LC-8, Komatsu PC500LC-8, Komatsu PC500LC-10.
Động cơ Komatsu SAA6D125E (Cummins QSM11)
II. BƠM THỦY LỰC
Bơm Thủy lực sản xuất tại Nhật Bản, model Kawasaki K5V200DHP1, dùng chung với máy đào Kobelco SK500LC-8 và máy đào Caterpillar 349D2…
Bơm thủy lực Kawasaki K5V200DPH1 lắp trên máy đào Komatsu ChangLin PC500LC-8.
Tem trên bơm thủy lực máy đào Komatsu ChangLin PC500LC-8 có ghi rõ, tên nhà sản xuất, xuất xứ, nơi sản xuất tại Nhật Bản.
III. MÔ TƠ QUAY TOA THỦY LỰC
Mô tơ quay toa sản xuất tại Nhật Bản, model Kawaski M5X130CHB, dùng chung với máy đào Kobelco SK500LC-8 và Caterpillar 349D2.
Mô tơ quay toa Kawasaki M5X130CHB lắp trên máy đào Komatsu ChangLin PC500LC-8.
Tem trên 2 mô tơ thủy lực máy đào Komatsu ChangLin PC500LC-8 có ghi rõ, tên nhà sản xuất, xuất xứ, nơi sản xuất tại Nhật Bản.
IV. VAN PHÂN PHỐI THỦY LỰC
Van phân phối thủy lực sản xuất tại Nhật Bản, model Kawaski KMX32N, dùng chung với máy đào Kobelco SK500LC-8 và Caterpillar 349D2.
Van thủy lực lắp trên máy đào Komatsu ChangLin PC500LC-8.
Tem van ngăn kéo trên máy đào Komatsu ChangLin PC500LC-8 ghi rõ nơi sản xuất tại Nhật Bản.
V. KHUNG GẦM & LẮP RÁP
Chất lượng nhà máy lắp ráp, chất lượng vật liệu, khung gầm, cần chính, tay đào được giới thiệu rất chi tiết trong bài viết so sánh giá bán, chất lượng với máy đào Kobelco và Caterpillar…
VI. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dung tích gầu tiêu chuẩn(standard SAE) | 2.3 m3 | |||
Trọng lượng hoạt động | 47300 Kg | |||
Công suất động cơ | 375 kW/ 2000 rpm | |||
Chiều dài A | 12040 mm | |||
Chiều rộng B | 3340 mm | |||
Chiều cao C | 3660 mm | |||
Chiều cao đến nóc cabin E | 3314 mm | |||
Khoảng sáng tại đối trọng F | 1230 mm | |||
Khoảng sáng gầm H | 560 mm | |||
Bán kính quay sau nhỏ nhất | 4868 mm | |||
Bán kính quay trước nhỏ nhất | mm | |||
Chiều dài tiếp đất của xích J | 4470 mm | |||
Chiều rộng tâm xích M | 2740 mm | |||
Chiều rộng bản xích N | 600 mm | |||
Chiều sâu đào B | 7862 mm | |||
Chiều sâu đào thẳng đứng C | 6691 mm | |||
Tầm với lớn nhất A | 12027 mm | |||
Tầm với lớn nhất trên mặt đất A’ | 11830 mm | |||
Chiều cao đào lớn nhất D | 10897 mm | |||
Chiều cao đổ tải lớn nhất E | 7897 mm | |||
Lực đào lớn nhất tại gầu ISO | 290 KN | |||
Lực đào lớn nhất tại cần ISO | 255 KN | |||
Lực kéo lớn nhất | 376 KN | |||
Tốc độ quay toa | 8.7 rpm | |||
Tốc độ lớn nhất | 4.6 Km/hr | |||
Tốc độ nhỏ nhất | 2.8 Km/hr | |||
Khả năng leo dốc | 350(70%) | |||
Áp xuất xích | 0.8Kgf/cm2 | |||
Model | Cummins QSM11 (Komatsu SAA6D125E) | |||
Type | Động cơ 6 xi lanh thẳng hàng, 4 kỳ làm mát bằng nước | |||
Công suất | 375HP/ 280 KW | |||
Momen xoắn lớn nhất | 1898 N.m/ 1400 rpm | |||
Mô tơ khởi động | 24V-7.2KW | |||
Xuất xứ động cơ | Sản xuất tại Mỹ – Made in USA | |||
Galê tỳ | ||||
Ga lê đỡ | ||||
Lá xích | ||||
Model Bơm Chính K5V200DPH1J3P-9NE4-2V, Sản xuất tại Nhật Bản | ||||
Kiểu | Bơm piston biến thiên | |||
Dung tích | 400cc/rev | |||
Lưu lượng | 720 L/min | |||
Model Bơm lái bánh răng 1 cấp | ||||
Dung tích | 15cc/rev | |||
Lưu lượng | 27L/min | |||
Model van phân phối (van ngăn kéo) KM×32N/B45018 – Sản xuất tại Nhật Bản | ||||
Operating mode | Thủy lực điều khiển | |||
Áp suất | 32.3/34.3MPa | |||
Model mô tơ quay toa M5×130CHB – sản xuất tại Nhật Bản | ||||
Kiểu | Mô tơ piston biến thiên | |||
Áp suất hoạt động | 3.4Mpa | |||
Phanh | Phanh thủy lực tự động và lò xo | |||
Model mô tơ di chuyển V107/A6AE107HZ3/63W-VZL220B+F100/175/V107/MB Hãng Rexroth sản xuất tại Đức | ||||
Type | Mô tơ piston biến thiên | |||
Áp suất hoạt động | 34.3 Mpa | |||
Phanh | Phanh đa đĩa ướt, tự động, ngâm trong dầu | |||
Cần | Tay đào | Gầu | ||
Đường kính trong Xi lanh | mm | 170 | 190 | 170 |
Đường kính piston | mm | 115 | 130 | 120 |
Hành trình | mm | 1570 | 1980 | 1270 |
Dung tích bình chứa | ||||
1. Dầu diesel | 600(L) | |||
2. Dầu thủy lực | 310(L) |